Xtend-Life Total Balance Women’s Premium không đơn thuần là một loại vitamin tổng hợp thông thường mà là sản phẩm bổ sung dinh dưỡng toàn diện dành riêng cho phụ nữ. Viên uống Xtend-Life Total Women’s Premium tích hợp các dưỡng chất hỗ trợ chống lão hóa, bảo vệ tim mạch, chăm sóc não bộ, xương khớp, cân bằng nội tiết tố.
Với hơn 90 loại vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa, thảo dược và vi chất dinh dưỡng, Viên uống vitamin tổng hợp Xtend-Life Women’s Premium là chìa khóa giúp phụ nữ duy trì sức khỏe toàn diện và căng tràn sức sống mỗi ngày. Đặc biệt, các dưỡng chất trong sản phẩm được sử dụng ở dạng hoạt tính mạnh nhất, kết hợp với công nghệ bao vi nang chống axit dạ dày để tối ưu khả năng hấp thụ và hiệu quả.
Công dụng nổi bật của Xtend-Life Total Balance Women’s Premium
– Hỗ trợ tế bào khỏe mạnh, làm chậm quá trình lão hóa nhờ chứa các hoạt chất giúp phục hồi tế bào, tăng cường năng lượng và làm chậm lão hóa.
– Tăng cường hệ miễn dịch: Xtend-Life Total Women’s Premium giúp củng cố hàng rào miễn dịch một cách tự nhiên và bền vững.
– Hỗ trợ tim mạch và não bộ: Viên uống Xtend-Life Total Women’s Premium tăng cường chức năng tim mạch và cải thiện hiệu suất hoạt động của não bộ.
– Cải thiện tiêu hóa: Tổ hợp enzyme tiêu hóa (bromelain, amylase, lipase), axit amin và các chiết xuất như lô hội, glutamine, beta HCL giúp phân giải thực phẩm hiệu quả, cải thiện chức năng tiêu hóa tự nhiên.
– Bảo vệ sức khỏe xương khớp: Glucosamine, nghệ và MSM kết hợp với vitamin D, boron và chiết xuất tre giúp duy trì độ linh hoạt của khớp và tăng cường mật độ xương.
– Cân bằng nội tiết tố nữ: Công thức đặc biệt dành riêng cho phụ nữ giúp điều hòa hormone và hỗ trợ trong giai đoạn tiền kinh nguyệt (PMS) cũng như tiền mãn kinh.
Bảng thành phần của Total Balance Women’s Premium
Số tiền cho mỗi phục vụ | % DV* | |
Calo | 30 | |
Tổng số chất béo | 0,5 g | 1% |
Tổng carbohydrate | 4 g | 1% |
Chất xơ | 2 g | số 8% |
Chất đạm | 2 g | 4% |
Vitamin A
(từ Beta Carotene tự nhiên) |
1725 mcg | 192% |
Vitamin C
(dưới dạng Canxi Ascorbate, Kali Ascorbate, Ascorbyl Palmitate) |
280 mg | 311% |
Vitamin D3
(dưới dạng Cholecalciferol) (1000 IU) |
25 mcg | 125% |
Vitamin E
(từ D-Alpha Tocopheryl Succinate) |
15 mg | 100% |
Hỗn hợp vitamin K2
(Menaquinone-4, 90mcg, MenaQ7® Menaquinone-7, 90mcg) |
180 mcg | 150% |
Thiamin
(dưới dạng Thiamin HCl) |
12 mg | 1000% |
Riboflavin
(dưới dạng Riboflavin-5-Phosphate) |
10 mg | 769% |
Niacin
(dưới dạng Axit Nicotinic & Niacinamide) |
26 mg | 163% |
Vitamin B6
(dưới dạng Pyridoxal-5-Phosphate) |
8 mg | 471% |
Folate
(dưới dạng Canxi L-5-methyltetrahydrofolate) |
300 mcg | 75% |
Vitamin B12
(dưới dạng Cobamamide) |
24mcg | 1000% |
Biotin | 300 mcg | 1000% |
Axit Pantothenic
(dưới dạng Canxi Pantothenate) |
41 mg | 820% |
Choline
(dưới dạng Choline Bitartrate và Phosphatidyl Choline) |
41 mg | 7% |
Canxi
(từ Tảo đỏ (loài Lithothamnium), Dicalcium Phosphate, Canxi Ascorbate, Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate, Canxi Pantothenate, Canxi L-5-methyltetrahydrofolate) |
81 mg | 6% |
Phốt pho
(dưới dạng Dicanxi Phosphate, Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate, Pyridoxal-5-Phosphate, Riboflavin-5-Phosphate) |
30 mg | 2% |
Iốt
(dưới dạng Kali Iodide) |
150 mcg | 100% |
Magiê
(dưới dạng Magiê Hydroxide (từ nước biển), Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate) |
67 mg | 16% |
Kẽm
(dưới dạng kẽm Citrate) |
9 mg | 82% |
Selen
(dưới dạng L-Selenomethionine) |
100 mcg | 182% |
Mangan
(dưới dạng Mangan Citrate) |
2 mg | 96% |
Crom
(dưới dạng Crom Picolinate) |
106 mcg | 303% |
Molypden
(dưới dạng Molypden Glycinate) |
64mcg | 142% |
Natri | 25 mg | 1% |
Kali
(dưới dạng Kali Ascorbate, Tripotassium Citrate, Kali Iodide) |
71 mg | 2% |
L-Lysine HCI | 163 mg | ** |
Chiết xuất trái cây hắc mai biển
(CyanthOx TM 30) |
111 mg | ** |
L-Glutamine | 101 mg | ** |
Chiết xuất lá lô hội | 100 mg | ** |
L-Carnosine | 100 mg | ** |
L-Histidine HCI | 100 mg | ** |
L-Tyrosine | 100 mg | ** |
Chiết xuất hạt cây kế sữa | 100 mg | ** |
MSM
(Methylsulfonyl Metan) |
100 mg | ** |
Giảm Glutathione | 100 mg | ** |
Betaine HCI | 98 mg | ** |
Dimethylglycine HCI | 90 mg | ** |
L-Arginine HCl | 90 mg | ** |
L-Methionine | 90 mg | ** |
N-axetyl Glucosamine | 79 mg | ** |
RNA
(Axit ribonucleic từ nấm men) |
75 mg | ** |
N-Acetyl L-Cysteine | 74 mg | ** |
Chiết xuất lá Bacopa | 70 mg | ** |
Phức hợp DeltaGold® Tocotrienol
(30% Tocotrienol, 20 mg) |
67 mg | ** |
Inositol
(dưới dạng Inositol & Inositol Hexaphosphate) |
59 mg | ** |
SAMe
(từ 96 mg S-Adenosylmethionine Tosylate) |
51 mg | ** |
Chiết xuất rễ xương cựa | 50 mg | ** |
Beta Glucan
(từ men) |
50 mg | ** |
Chiết xuất rễ gừng | 50 mg | ** |
Chiết xuất lá bạch quả | 50 mg | ** |
Chiết xuất kẹo cao su Guggul | 50 mg | ** |
L-Cysteine | 50 mg | ** |
L-Ornithin HCl | 50 mg | ** |
L-Proline | 50 mg | ** |
Axit L-Pyroglutamic | 50 mg | ** |
Chiết xuất hạt Nigella | 50 mg | ** |
Chiết xuất lá ô liu | 50 mg | ** |
PABA
(axit p-Aminobenzoic) |
50 mg | ** |
Chiết xuất vỏ cây Pau D’Arco | 50 mg | ** |
Taurine | 50 mg | ** |
Chiết xuất rễ củ nghệ | 50 mg | ** |
Chiết xuất nho đen
(Oxi-fend®) |
40 mg | ** |
Coenzym Q-10 | 40 mg | ** |
Chiết xuất hạt nho | 30 mg | ** |
Muối khoáng biển | 30 mg | ** |
Piperine
(từ hạt tiêu đen) |
28 mg | ** |
Axit Alpha Lipoic | 25 mg | ** |
Phosphatidyl Choline
(từ hạt hướng dương Lecithin) |
25 mg | ** |
Trans-Resveratrol
(từ Knotweed Nhật Bản) |
25 mg | ** |
Axit R-Lipoic | 25 mg | ** |
Chiết xuất lá và thân cỏ linh lăng | 10 mg | ** |
Phosphatidyl L-Serine
(từ hướng dương) |
10 mg | ** |
Rutin
(từ Sophora Bud Nhật Bản) |
9 mg | ** |
Policosanol
(từ mía đường) |
8 mg | ** |
Chiết xuất tre | 6 mg | ** |
ATP
(từ nấm men) |
5 mg | ** |
Lutein
(từ hoa cúc vạn thọ Aztec) |
3 mg | ** |
Lycopene
(từ cà chua) |
900 mcg | ** |
Astaxanthin
(từ Haematococcus pluvialis ) |
800 mcg | ** |
Boron
(dưới dạng Boron Citrate) |
600mcg | ** |
Zeaxanthin
(từ hoa cúc vạn thọ Aztec) |
500 mcg | ** |
Hỗn hợp hỗ trợ sức khỏe phụ nữ | 500 mg | ** |
Chiết xuất trái cây Chasteberry | ** | |
Chiết xuất lá Damiana | ** | |
Chiết xuất rễ cây Đồng Quai | ** | |
Chiết xuất lá Feverfew | ** | |
Chiết xuất rễ cây Sarsaparilla | ** | |
Hỗn hợp enzyme | 150 mg | |
Bromelain
(từ thân cây dứa) |
** | |
Nattozimes Protease
(từ Aspergillus oryzae & Aspergillus melleus ) |
** | |
Amylase
(từ Aspergillus oryzae ) |
** | |
Lipase
(từ Aspergillus niger ) |
** |
Các thành phần khác của Xtend-Life Total Women’s Premium: Microcrystalline Cellulose, Dextrose, Enteric Coating (Purified Water, Ethylcellulose, Ammonium Hydroxide, Medium Chain Triglycerides, Oleic Acid, Sodium Carboxymethyl Cellulose, Talc, Polydextrose), Maltodextrin, Silicon Dioxide, Sodium Carboxymethyl Cellulose, Rice Extract, Rice Hulls, Gum Arabic, Sunflower Oil.
Hướng dẫn sử dụng Total Balance Women’s Premium đúng cách
Liều dùng: Uống 1–7 viên/ngày, tốt nhất chia thành 2 lần (sáng và trưa). Có thể điều chỉnh liều lượng tùy vào cơ địa và tình trạng sức khỏe mỗi người.
Lưu ý:
– Để hỗ trợ PMS và mãn kinh hiệu quả hơn, có thể dùng thêm sản phẩm Hormone-Support for Her
– Không dùng cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu đang điều trị bằng thuốc.
Câu hỏi thường gặp về Total Balance Women’s Premium
Sự khác biệt giữa phiên bản Premium và Standard là gì?
Total Balance Women’s Premium vượt trội hơn với hàm lượng cao gấp 3 lần các chất SAMe, Resveratrol, bổ sung thêm Phosphatidyl L-Serine, 7 axit amin, 5 dưỡng chất hỗ trợ miễn dịch và anthocyanin – mang lại tác động toàn diện hơn tới sức khỏe.
Không uống đủ 7 viên/ngày có sao không?
Liều dùng tối ưu là 7 viên/ngày. Nếu không thể duy trì, bạn nên cân nhắc chuyển sang phiên bản Standard (liều 4 viên/ngày, giá thành thấp hơn) để đảm bảo hiệu quả tương ứng với nhu cầu.
Vai trò của công nghệ bao vi nang Enteric Coating?
Lớp bao này giúp viên nang không bị phân hủy trong dạ dày, bảo vệ các thành phần nhạy cảm và chỉ tan ở ruột non – nơi hấp thụ dinh dưỡng tốt nhất.
Dùng Total Balance Women’s Premium khi mang thai hoặc cho con bú có được không?
Không nên. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trong trường hợp này.
Total Balance Women’s Premium có tác dụng phụ không?
Một số người có thể thấy khó chịu nhẹ như buồn nôn hoặc đau đầu trong vài ngày đầu tiên do quá trình thanh lọc cơ thể. Những triệu chứng này thường sẽ giảm khi cơ thể thích nghi. Uống nhiều nước và giảm liều nếu cần.
Total Balance Women’s Premium có hỗ trợ PMS hoặc mãn kinh không?
Có. Nhờ chứa các thảo dược như Dong Quai, Damiana, rễ Sarsaparilla giúp điều hòa nội tiết tố, sản phẩm hỗ trợ cải thiện các triệu chứng như bốc hỏa, mất ngủ, thay đổi tâm trạng.
Có thể kết hợp với các sản phẩm Xtend-Life khác không?
Hoàn toàn có thể. Các sản phẩm Xtend-Life được thiết kế để tương thích và hỗ trợ lẫn nhau khi dùng kết hợp.
Vitamin tổng hợp nâng cao cho phụ nữ Xtend-Life Total Balance Women’s Premium
Thương hiệu: Xtend-Life
Xuất xứ: New Zealand
Quy cách: 210 viên
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.